Có 3 kết quả:
久留 cửu lưu • 九流 cửu lưu • 九留 cửu lưu
Từ điển trích dẫn
1. Ở lại lâu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô đương cấp hành, bất khả cửu lưu” 吾當急行, 不可久留 (Đệ ngũ hồi) Ta nên đi gấp, không thể ở đây lâu.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Chín học phái ở Trung Hoa, từ thời tiên Tần cho tới Hán sơ, gồm Nho gia 儒家, Đạo gia 道家, Âm dương gia 陰陽家, Pháp gia 法家, Danh gia 名家, Mặc gia 墨家, Tung hoành gia 縱橫家, Tạp gia 雜家 và Nông gia 農家.
Bình luận 0